Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-21_châu_Âu_2011 Bảng AHuấn luyện viên: Georgi Kondratiev[2]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Alyaksandr Hutar | (1989-04-18)18 tháng 4, 1989 (22 tuổi) | 17 | 0 | BATE Borisov |
2 | 3TV | Stanislaw Drahun | (1988-06-04)4 tháng 6, 1988 (23 tuổi) | 20 | 5 | Dinamo Minsk |
3 | 2HV | Syarhey Matsveychyk | (1988-06-05)5 tháng 6, 1988 (23 tuổi) | 17 | 0 | Gomel |
4 | 2HV | Syarhey Palitsevich | (1990-04-09)9 tháng 4, 1990 (21 tuổi) | 19 | 0 | Dinamo Minsk |
5 | 3TV | Dzmitry Baha | (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (21 tuổi) | 15 | 0 | BATE Borisov |
6 | 2HV | Yury Astravukh | (1988-01-21)21 tháng 1, 1988 (23 tuổi) | 12 | 0 | Vedrich-97 Rechitsa |
7 | 3TV | Mikhail Sivakov | (1988-01-16)16 tháng 1, 1988 (23 tuổi) | 19 | 3 | Wisła Kraków |
8 | 3TV | Mikita Bukatkin | (1988-03-07)7 tháng 3, 1988 (23 tuổi) | 16 | 0 | Naftan Novopolotsk |
9 | 4TĐ | Maksim Skavysh | (1989-11-13)13 tháng 11, 1989 (21 tuổi) | 23 | 4 | BATE Borisov |
10 | 4TĐ | Aleksandr Perepechko | (1989-04-07)7 tháng 4, 1989 (22 tuổi) | 0 | 0 | Dinamo Minsk |
11 | 4TĐ | Andrey Varankow | (1989-02-08)8 tháng 2, 1989 (22 tuổi) | 15 | 4 | Kryvbas Kryvyi Rih |
12 | 1TM | Artem Gomelko | (1989-12-08)8 tháng 12, 1989 (21 tuổi) | 11 | 0 | Lokomotiv Moscow |
13 | 3TV | Pavel Nyakhaychyk | (1988-07-15)15 tháng 7, 1988 (22 tuổi) | 18 | 4 | BATE Borisov |
14 | 2HV | Yury Ryzhko | (1989-10-10)10 tháng 10, 1989 (21 tuổi) | 7 | 0 | Torpedo-BelAZ Zhodino |
15 | 3TV | Dzmitry Rekish | (1988-09-14)14 tháng 9, 1988 (22 tuổi) | 23 | 8 | Polonia Warszawa |
16 | 3TV | Mikhail Gordeichuk | (1989-10-23)23 tháng 10, 1989 (21 tuổi) | 14 | 0 | BATE Borisov |
17 | 2HV | Vital Hayduchyk | (1989-07-12)12 tháng 7, 1989 (21 tuổi) | 5 | 0 | Dinamo Brest |
18 | 2HV | Dzyanis Palyakow | (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | 3 | 0 | Shakhtyor Soligorsk |
19 | 3TV | Yawhen Savastsyanaw | (1988-01-30)30 tháng 1, 1988 (23 tuổi) | 8 | 0 | Neman Grodno |
20 | 2HV | Aleh Veratsila | (1988-07-10)10 tháng 7, 1988 (22 tuổi) | 24 | 1 | Dinamo Minsk |
21 | 2HV | Egor Filipenko | (1988-04-10)10 tháng 4, 1988 (23 tuổi) | 16 | 2 | BATE Borisov |
22 | 1TM | Dzmitry Hushchanka | (1988-12-03)3 tháng 12, 1988 (22 tuổi) | 2 | 0 | Vitebsk |
23 | 4TĐ | Uladzimir Khvashchynski | (1990-05-10)10 tháng 5, 1990 (21 tuổi) | 3 | 0 | Dinamo Brest |
Huấn luyện viên: Keld Bordinggaard[3]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jonas Lössl | (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (22 tuổi) | 7 | 0 | Midtjylland |
2 | 2HV | Anders Randrup | (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (22 tuổi) | 17 | 0 | Brøndby |
3 | 2HV | Mathias Jørgensen | (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (21 tuổi) | 8 | 0 | Copenhagen |
4 | 2HV | Andreas Bjelland | (1988-07-11)11 tháng 7, 1988 (22 tuổi) | 9 | 0 | Nordsjælland |
5 | 2HV | Nicolai Boilesen | (1992-02-16)16 tháng 2, 1992 (19 tuổi) | 0 | 0 | Ajax |
6 | 3TV | Mads Albæk | (1990-01-14)14 tháng 1, 1990 (21 tuổi) | 7 | 0 | Midtjylland |
7 | 2HV | Daniel Wass | (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (22 tuổi) | 10 | 0 | Brøndby |
8 | 3TV | Mike Jensen | (1988-02-19)19 tháng 2, 1988 (23 tuổi) | 23 | 3 | Brøndby |
9 | 4TĐ | Nicolai Jørgensen | (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (20 tuổi) | 1 | 0 | Bayer Leverkusen |
10 | 4TĐ | Christian Eriksen | (1992-02-14)14 tháng 2, 1992 (19 tuổi) | 0 | 0 | Ajax |
11 | 4TĐ | Nicolaj Agger | (1988-10-23)23 tháng 10, 1988 (22 tuổi) | 8 | 2 | Brøndby |
12 | 2HV | Mads Fenger Nielsen | (1990-09-10)10 tháng 9, 1990 (20 tuổi) | 1 | 0 | Randers |
13 | 2HV | Lasse Nielsen | (1988-01-08)8 tháng 1, 1988 (23 tuổi) | 11 | 1 | Aalborg BK |
14 | 4TĐ | Nicki Bille Nielsen | (1988-02-07)7 tháng 2, 1988 (23 tuổi) | 21 | 15 | Villarreal |
15 | 2HV | Jesper Juelsgård | (1989-01-26)26 tháng 1, 1989 (22 tuổi) | 5 | 0 | Midtjylland |
16 | 1TM | Mikkel Andersen | (1988-12-17)17 tháng 12, 1988 (22 tuổi) | 4 | 0 | Reading |
17 | 3TV | Thomas Delaney | (1991-03-09)9 tháng 3, 1991 (20 tuổi) | 1 | 0 | Copenhagen |
18 | 3TV | Kasper Povlsen | (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (21 tuổi) | 8 | 0 | AGF |
19 | 2HV | Frederik Sørensen | (1992-04-14)14 tháng 4, 1992 (19 tuổi) | 0 | 0 | Juventus |
20 | 3TV | Matti Lund Nielsen | (1988-05-08)8 tháng 5, 1988 (23 tuổi) | 11 | 1 | Nordsjælland |
21 | 4TĐ | Henrik Dalsgaard | (1989-07-27)27 tháng 7, 1989 (21 tuổi) | 4 | 0 | Aalborg BK |
22 | 4TĐ | Bashkim Kadrii | (1991-07-09)9 tháng 7, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | OB |
23 | 1TM | Nicklas Højlund | (1990-03-06)6 tháng 3, 1990 (21 tuổi) | 2 | 0 | Lyngby |
Huấn luyện viên: Eyjólfur Sverrisson[4]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Haraldur Björnsson | (1989-01-11)11 tháng 1, 1989 (22 tuổi) | 16 | 0 | Valur |
2 | 2HV | Skúli Jón Friðgeirsson | (1988-07-30)30 tháng 7, 1988 (22 tuổi) | 10 | 1 | KR |
3 | 2HV | Hólmar Örn Eyjólfsson | (1990-08-06)6 tháng 8, 1990 (20 tuổi) | 18 | 2 | West Ham United |
4 | 3TV | Eggert Gunnþór Jónsson | (1988-08-18)18 tháng 8, 1988 (22 tuổi) | 12 | 0 | Hearts |
5 | 2HV | Hjörtur Logi Valgarðsson | (1988-09-27)27 tháng 9, 1988 (22 tuổi) | 11 | 0 | IFK Göteborg |
6 | 3TV | Birkir Bjarnason | (1988-05-27)27 tháng 5, 1988 (23 tuổi) | 22 | 2 | Viking |
7 | 4TĐ | Jóhann Berg Guðmundsson | (1990-10-27)27 tháng 10, 1990 (20 tuổi) | 11 | 6 | AZ |
8 | 3TV | Bjarni Þór Viðarsson | (1988-03-05)5 tháng 3, 1988 (23 tuổi) | 24 | 6 | KV Mechelen |
9 | 4TĐ | Rúrik Gíslason | (1988-02-25)25 tháng 2, 1988 (23 tuổi) | 16 | 6 | OB |
10 | 3TV | Gylfi Sigurðsson | (1989-09-08)8 tháng 9, 1989 (21 tuổi) | 11 | 6 | 1899 Hoffenheim |
11 | 4TĐ | Arnór Smárason | (1988-09-07)7 tháng 9, 1988 (22 tuổi) | 8 | 2 | Esbjerg |
12 | 1TM | Óskar Pétursson | (1989-01-26)26 tháng 1, 1989 (22 tuổi) | 1 | 0 | Grindavík |
13 | 2HV | Elfar Freyr Helgason | (1989-07-27)27 tháng 7, 1989 (21 tuổi) | 6 | 0 | AEK Athens |
14 | 2HV | Þórarinn Ingi Valdimarsson | (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (21 tuổi) | 3 | 0 | ÍBV |
15 | 3TV | Almarr Ormarsson | (1988-02-25)25 tháng 2, 1988 (23 tuổi) | 9 | 2 | Fram |
16 | 3TV | Guðmundur Kristjánsson | (1989-03-01)1 tháng 3, 1989 (22 tuổi) | 10 | 0 | Breiðablik |
17 | 3TV | Aron Gunnarsson | (1989-04-22)22 tháng 4, 1989 (22 tuổi) | 9 | 1 | Coventry City |
18 | 3TV | Andrés Már Jóhannesson | (1988-12-21)21 tháng 12, 1988 (22 tuổi) | 11 | 0 | Fylkir |
19 | 4TĐ | Kolbeinn Sigþórsson | (1990-03-14)14 tháng 3, 1990 (21 tuổi) | 13 | 3 | AZ |
20 | 1TM | Arnar Darri Pétursson | (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (20 tuổi) | 3 | 0 | SønderjyskE |
21 | 4TĐ | Alfreð Finnbogason | (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (22 tuổi) | 9 | 5 | Lokeren |
22 | 4TĐ | Björn Bergmann Sigurðarson | (1991-02-26)26 tháng 2, 1991 (20 tuổi) | 3 | 1 | Lillestrøm |
23 | 2HV | Jón Guðni Fjóluson | (1989-10-04)4 tháng 10, 1989 (21 tuổi) | 8 | 0 | Beerschot |
Huấn luyện viên: Pierluigi Tami[5]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Yann Sommer | (1988-12-17)17 tháng 12, 1988 (22 tuổi) | 26 | 0 | Basel |
2 | 2HV | Philippe Koch | (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (20 tuổi) | 13 | 1 | Zürich |
3 | 2HV | Fabio Daprelà | (1991-02-19)19 tháng 2, 1991 (20 tuổi) | 7 | 0 | Brescia |
4 | 3TV | Pajtim Kasami | (1992-06-02)2 tháng 6, 1992 (19 tuổi) | 8 | 1 | Palermo |
5 | 2HV | Jonathan Rossini | (1988-04-05)5 tháng 4, 1988 (23 tuổi) | 18 | 1 | Sassuolo |
6 | 3TV | Fabian Lustenberger | (1988-05-02)2 tháng 5, 1988 (23 tuổi) | 20 | 2 | Hertha BSC |
7 | 4TĐ | Innocent Emeghara | (1989-05-27)27 tháng 5, 1989 (22 tuổi) | 3 | 4 | Grasshopper |
8 | 3TV | Moreno Costanzo | (1988-02-20)20 tháng 2, 1988 (23 tuổi) | 9 | 1 | Young Boys |
9 | 3TV | Fabian Frei | (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (22 tuổi) | 17 | 4 | Basel |
10 | 3TV | Xherdan Shaqiri | (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (19 tuổi) | 2 | 0 | Basel |
11 | 4TĐ | Admir Mehmedi | (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (20 tuổi) | 5 | 1 | Zürich |
12 | 1TM | Kevin Fikentscher | (1988-07-06)6 tháng 7, 1988 (22 tuổi) | 5 | 0 | Sion |
13 | 4TĐ | Nassim Ben Khalifa | (1992-01-13)13 tháng 1, 1992 (19 tuổi) | 7 | 1 | 1. FC Nürnberg |
14 | 3TV | Granit Xhaka | (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (18 tuổi) | 1 | 0 | Basel |
15 | 2HV | Timm Klose | (1988-05-09)9 tháng 5, 1988 (23 tuổi) | 7 | 0 | Thun |
16 | 2HV | François Affolter | (1991-03-13)13 tháng 3, 1991 (20 tuổi) | 7 | 1 | Young Boys |
17 | 2HV | Frank Feltscher[6] | (1988-05-17)17 tháng 5, 1988 (23 tuổi) | 6 | 1 | Bellinzona |
18 | 3TV | Amir Abrashi[7] | (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (21 tuổi) | 7 | 0 | Grasshopper |
19 | 4TĐ | Mario Gavranović | (1989-11-24)24 tháng 11, 1989 (21 tuổi) | 9 | 3 | Schalke 04 |
20 | 2HV | Daniel Pavlović[8] | (1988-04-22)22 tháng 4, 1988 (23 tuổi) | 14 | 0 | Grasshopper |
21 | 1TM | Benjamin Siegrist | (1992-01-31)31 tháng 1, 1992 (19 tuổi) | 0 | 0 | Aston Villa |
22 | 3TV | Xavier Hochstrasser | (1988-07-01)1 tháng 7, 1988 (22 tuổi) | 16 | 2 | Padova |
23 | 2HV | Gaetano Berardi | (1988-08-21)21 tháng 8, 1988 (22 tuổi) | 15 | 0 | Brescia |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-21_châu_Âu_2011 Bảng ALiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-21_châu_Âu_2011 http://thefa.com/Anh/mens-under-21s/News/2011/Anh-... http://www.ua-football.com/ukrainian/u-21/4de60e2a... http://www.uefa.com/under21/news/newsid=1635362.ht... http://www.uefa.com/under21/news/newsid=1636892.ht... http://www.uefa.com/under21/news/newsid=1637472.ht... http://www.uefa.com/under21/news/newsid=1637520.ht... http://www.uefa.com/under21/news/newsid=1638274.ht... http://www.ksi.is/media/landslid/U21karla/2011-EM-... https://www.uefa.com/MultimediaFiles/Download/Regu... https://web.archive.org/web/20110527145535/http://...